Ngày 23/6/2025, Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Quyết định số 1833/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Quyết định công bố 02 TTHC áp dụng chung tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử là: (1) Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh (mã số 2.000635) và (2) Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (mã số 2.002516).
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; Luật số 72/2025/QH15 ngày 16/6/2025 của Quốc hội về Tổ chức chính quyền địa phương và Nghị định số 120/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, theo đó, chuyển toàn bộ thẩm quyền đăng ký hộ tịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện về Ủy ban nhân dân cấp xã.
Quyết định số 1833/QĐ-BTP công bố danh mục 37 TTHC thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, gồm có:
(1) Đăng ký khai sinh (mã số 1.001193)
(2) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000528)
(3) Đăng ký lại khai sinh (mã số 1.004884)
(4) Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000522)
(5) Đăng ký nhận cha, mẹ, con (mã số 1.001022)
(6) Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000779)
(7) Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con (mã số 1.000689)
(8) Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (mã số 1.001695)
(9) Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (mã số 1.004772)
(10) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (mã số 1.000893)
(11) Đăng ký kết hôn (mã số 1.000894)
(12) Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000806)
(13) Đăng ký lại kết hôn (mã số 1.004746)
(14) Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000513)
(15) Đăng ký khai tử (mã số 1.000656)
(16) Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (mã số 1.001766)
(17) Đăng ký lại khai tử (mã số 1.005461)
(18) Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000497)
(19) Đăng ký giám hộ (mã số 1.004837)
(20) Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (mã số 1.001669)
(21) Đăng ký chấm dứt giám hộ (mã số 1.004845)
(22) Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000756)
(23) Đăng ký giám sát việc giám hộ (mã số 3.000323)
(24) Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ (mã số 3.000322)
(25) Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (mã số 1.004859)
(26) Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài (mã số 2.000748)
(27) Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (mã số 2.002189)
(28) Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (mã số 2.000554)
(29) Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (mã số 2.000547)
(30) Đăng ký khai sinh lưu động (mã số 1.003583)
(31) Đăng ký kết hôn lưu động (mã số 1.000593)
(32) Đăng ký khai tử lưu động (mã số 1.000419)
(33) Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (mã số 1.000110)
(34) Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (mã số 1.000094)
(35) Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (mã số 1.000080)
(36) Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (mã số 1.004827)
(37) Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (mã số 1.004873)
Ban hành kèm theo danh mục là nội dung cụ thể của từng TTHC./.